Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_2014 Các đội bóngĐội | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa | Huấn luyện viên |
---|---|---|---|---|
Đắk Lắk | Buôn Mê Thuột | Sân vận động Buôn Ma Thuột | 10,000 | Trần Phi Ái |
Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Hồ Chí Minh | Sân vận động Thống Nhất | 25,000 | Phùng Thanh Phương |
Hà Nội | Hà Nội | Sân vận động Hàng Đẫy | 22,000 | Trương Việt Hoàng |
Sanna Khánh Hòa | Nha Trang | Sân vận động 19 tháng 8 | 25,000 | Võ Đình Tân |
TDCS Đồng Tháp | Cao Lãnh | Sân vận động Cao Lãnh | 23,000 | Phạm Công Lộc |
CLB Bóng đá Huế | Huế | Sân vận động Tự Do | 25,000 | Nguyễn Đức Dũng |
XM Fico Tây Ninh | Tây Ninh | Sân vận động Tây Ninh | 15,500 | Vũ Trường Giang |
XSKT Cần Thơ | Cần Thơ | Sân vận động Cần Thơ | 50,000 | Vương Tiến Dũng |
Thực đơn
Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_2014 Các đội bóngLiên quan
Giải Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2018 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2012 Giải vô địch bóng đá châu Âu 2024 Giải bóng đá vô địch quốc gia Đức Giải bóng rổ Nhà nghề Mỹ Giải vô địch bóng đá U-23 châu Á 2020 Giải vô địch bóng đá thế giới Giải bóng đá Vô địch Quốc gia Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Giải_bóng_đá_hạng_nhất_quốc_gia_2014